Sim Châu Á
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
CM | mobile.three.com.hk | Trung Quốc | China Mobile, China Telecom, China Unicom | Data reset: UTC +8 ~ 23:00 Việt Nam | |
CMS China Mobile 10GB/ ngày |
cmhk/cmlink | Trung Quốc | China Mobile | Data reset: UTC +8 ~ 23:00 Việt Nam | |
CU | mobile | Trung Quốc | China Unicom | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Hồng Kông | CSL | ||||
Ma Cao | CTM | ||||
CT | CTExcel | Trung Quốc | China Telecom | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Hồng Kông | China Telecom HK/HKT | ||||
Ma Cao | China Telecom (Macau) | ||||
TW | mobile.three.com.hk | Taiwan | Chunghwa Telecom | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
HM | CTExcel | Hồng Kông | China Telecom HK/HKT | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Ma Cao | China Telecom Macau (CT Macau) | ||||
SEA | mobile.three.com.hk | Singapore | Simba, Starhub | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Malaysia | Digi, Celcom | ||||
Thái Lan | AIS | ||||
Indonesia | Telkomsel | ||||
SEAS 10GB/ ngày | mobile | Singapore | Singtel | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Malaysia | Maxis, Digi | ||||
Thái Lan | AIS, DTAC | ||||
Indonesia | Telkomsel | ||||
SM | mobile.three.com.hk | Singapore | Simba, Starhub | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Malaysia | Digi, Celcom | ||||
Vietnam | cmhk/cmlink | Vietnam (Việt Nam) | Vinaphone, Viettel | Data reset 00:00 Taiwan (UTC +8) | |
Thailand | www.dtac.co.th | Thái Lan | DTAC | 00:00 Đài Loan (UTC +8) | |
VNMB | internet | Việt Nam | Vietnamobile | 20 ngày, 5GB mỗi ngày. Quay số *101# để kiểm tra dung lượng dữ liệu. Quay số *123# để kiểm tra số điện thoại. Miễn phí nhận cuộc gọi và SMS. | 00:00 Việt Nam (UTC +7) |
VNVT | v-internet | Việt Nam | Viettel | 2/8/9/15/25 ngày, 5GB mỗi ngày, miễn phí nhận SMS. Sau khi đổi mã QR, phải quét để kích hoạt trong vòng 180 ngày (kích hoạt ngay sau khi quét). Quay số *101# để kiểm tra số điện thoại. Gửi tin nhắn 'KTTK' tới 191 để kiểm tra dung lượng dữ liệu. | 00:00 Việt Nam (UTC +7) |
VNVT | v-internet | Việt Nam | Viettel | 3/4/5/6/7/10/15/20/30 ngày, 5GB hoặc 7GB mỗi ngày. Quay số *101# để kiểm tra số điện thoại. Quay số *098#, chọn 2 rồi chọn 3 để kiểm tra dung lượng dữ liệu. Sau khi đổi mã QR, phải quét và hoàn tất cài đặt trong vòng 180 ngày để kích hoạt (kích hoạt ngay sau khi cài đặt hoàn tất). | 00:00 Việt Nam (UTC +7) |
KR | 3gnet | Hàn Quốc | LG, SK Telecom | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
CPC | mobile.three.com.hk | Campuchia | Metfone | 00:00 Đài Loan (UTC +8) | |
JPI | vmobile.jp | Nhật Bản | IIJ Docomo | Data reset 00:00 (UTC+9) ~ 22:00 (Việt Nam) Date reset 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) |
|
JP | mobile.three.com.hk | Nhật Bản | Docomo, Softbank | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
JPS | plus.4g | Nhật Bản | Softbank | Tên đăng nhập: plus, Mật khẩu: 4g, Loại xác thực: CHAP, Loại APN: default,ia,mms,supl,hipri | 23:00 Japan (UTC+9) |
JPK | smartone hoặc internet | Nhật Bản | KDDI | Hạn chế sử dụng TikTok và ChatGPT. | UTC +8 ~ 23:00 Việt Nam |
PH | mobile.three.com.hk | Philippines | Globe | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
PHS 10GB/ ngày |
mobile | Philippines | Globe | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
UAE | mobile.three.com.hk | Ả Rập Thống nhất | Etisalat | 00:00 UK (UTC+0) |
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
CTMT | mobile | Trung Quốc | China Unicom, China Telecom | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Hồng Kông | CSL | ||||
Ma Cao | CTM | ||||
Đài Loan | Chunghwa Telecom | ||||
LAO |
unitel3g | Lào | Unitel | miễn phí nhận cuộc gọi và SMS. Quay số *122# để kiểm tra dung lượng dữ liệu. Quay số *110# để kiểm tra số điện thoại. Hỗ trợ khách hàng bằng tiếng Quan Thoại: Quay số 109, nhấn 5, nhấn 0. Sau khi đến điểm đến, quay số 121 để kích hoạt gói. Sau khi nghe thông báo thoại 10 giây, nhấn 1 để kích hoạt, sau đó cúp máy. | 00:00 Lào (UTC +7) |
MG | internet | Mông Cổ | Unitel | 10 ngày, 15GB dữ liệu, không giới hạn cuộc gọi và SMS nội địa tại Mông Cổ. Quay số *1414# để kiểm tra dung lượng dữ liệu. Quay số *123# để kiểm tra số điện thoại. | 00:00 Giờ địa phương |
IN | mobile | Ấn Độ | Bharti Airtel, Vodafone, Idea, Jio | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) |
Sim Châu Mỹ
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
USA | plus | Hoa Kỳ | AT&T, Verizon Wireless | 00:00 UK (UTC +0) | |
NA | plus | Hoa Kỳ, Canada, Mexico, Panama, Costa Rica | USA: AT&T, Verizon Wireless, Canada: WIND, Telus, Bell, SaskTel, Rogers, Mexico: Movistar, AT&T, Panama: Telefonica, Costa Rica: Telefonica | 00:00 UK (UTC +0) | |
SA | plus | Brazil, Argentina, Chile, Ecuador, Peru, Uruguay | Brazil: Vivo, TIM, Argentina: Movistar, Personal, Chile: Movistar, Ecuador: Movistar, Peru: Movistar, Uruguay: Movistar | 00:00 UK (UTC +0) | |
BRT | surf.br | Brazil | TIM | 30 ngày, 15GB, không giới hạn cuộc gọi nội địa, 100 tin nhắn nội địa. Kiểm tra dung lượng dữ liệu: *225#. Tên người dùng: contel. Kích hoạt ngay sau khi đổi mã QR. | 00:00 Brazil (UTC -3) |
Sim Châu Úc
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
AN | Plus | Úc | YES OPTUS | 00:00 UK (UTC+0) | |
New Zealand | Vodafone (One NZ) | ||||
ANS 10GB/ ngày | Plus | Úc | YES OPTUS | 00:00 UK (UTC+0) | |
New Zealand | Vodafone |
Mã gói: AUV APN: live.vodafone.com Nhà mạng: Vodafone Data reset: 00:00 Australia (UTC +9.5) Khu vực phủ sóng: Australia (Úc) |
Ghi chú: Quay số để kiểm tra lưu lượng data: Gửi BAL đến 126101 Lưu ý: eSIM sẽ được kích hoạt ngay sau khi quét mã QR Sau khi quét mã QR để cài đặt, bạn cần nhập mã xác nhận. Vui lòng liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng Worldmove để lấy mã Mã QR của eSIM có thể được quét tối đa ba lần. Việc quét lại nhiều lần sẽ khiến eSIM bị vô hiệu |
Sim Châu Âu
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
UK | mobile | Vương quốc Anh | Three UK | Dữ liệu không giới hạn mỗi ngày. | UTC +8 ~ 23:00 Việt Nam |
RS | plus | Russia (Nga) | VimpelCom (Beeline) | 00:00 UK (UTC +0) | |
TK | plus | Thổ Nhĩ Kì | AVEA (turk telekom), Vodafone, Turkcell | 00:00 UK (UTC +0) |
Sim 43 nước châu Âu+ Mỹ Châu Á
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
MF Multi-region F |
plus | Albania | Vodafone | 00:00 UK (UTC +0) | |
Ireland | Meteor (eir) Mobile, H3G (3) | ||||
Estonia | Elisa, Tele2 | ||||
Áo | A1, T-Mobile | ||||
Bulgaria | Vivacom, Telenor | ||||
Bỉ | Telenet, ORANGE | ||||
Iceland | Vodafone | ||||
Ba Lan | Polkomtel | ||||
Pakistan | Jazz | ||||
Đan Mạch | TDC, Telenor | ||||
Đức | O2, T-Mobile | ||||
Pháp | Bouygues, Orange | ||||
Phần Lan | Alands Telekommunikation Ab, Elisa, DNA | ||||
Kazakhstan | KaR Tel | ||||
Hà Lan | KPN, Odido | ||||
Cộng hòa Séc | T-Mobile, O2 | ||||
Kyrgyzstan | Sky Mobile | ||||
Croatia | Tele2, Hrvatski | ||||
Latvia | Bite | ||||
Lithuania | Bite, Tele2 | ||||
Liechtenstein | Telecom Liechtenstein | ||||
Luxembourg | Orange | ||||
Romania | Orange, DIGI | ||||
Malta | Vodafone | ||||
Hoa Kỳ | AT&T, Verizon Wireless | ||||
Moldova | Orange | ||||
Na Uy | Telenor | ||||
Bồ Đào Nha | Optimus, TMN/MEO, Vodafone | ||||
Thụy Điển | Telenor, H3G (3) | ||||
Thụy Sĩ | Sunrise, Salt | ||||
Síp | MTN | ||||
Slovakia | O2, DT | ||||
Slovenia | Telemach | ||||
Thổ Nhĩ Kỳ | AVEA (turk telekom), Vodafone | ||||
Ukraine | KyivStar, MTS | ||||
Uzbekistan | Unitel | ||||
Tây Ban Nha | Movistar, Orange, Yoigo | ||||
Hy Lạp | Wind, Cosmote, Vodafone | ||||
Hungary | Yettel, T-Mobile | ||||
Israel | Hot Mobile, Pelephone | ||||
Ý | Wind, Vodafone | ||||
New Zealand | Vodafone | ||||
Vương quốc Anh | O2, EE |
Mã gói: O2 EU APN: Auto Detect Nhà mạng: O2 Data reset: Giờ địa phương Vương quốc Anh (UTC +0) Khu vực phủ sóng: Châu Âu (48 điểm đến: Áo, Azores, Bỉ, Bulgaria, Quần đảo Canary, Croatia, Síp, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, French Guiana, Đức, Gibraltar, Hy Lạp, Guadeloupe, Guernsey, Hungary, Iceland, Ireland, Đảo Man, Ý, Jersey, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Madeira, Malta, Martinique, Mayotte, Monaco, Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Đảo Reunion, Romania, Saint Martin, San Marino, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Vương quốc Anh, Thành Vatican) |
Ghi chú: 30 ngày, 35GB (50GB tại Vương quốc Anh), 500 phút gọi trong EU, không giới hạn cuộc gọi và tin nhắn nội địa tại Vương quốc Anh, miễn phí nhận cuộc gọi. Cấm cài đặt ở khu vực không được phủ sóng. Kích hoạt ngay sau khi đổi mã QR. Gửi SMS với từ NUMBER tới 2020 để kiểm tra số (số Vương quốc Anh). Lưu ý: Tại Vương quốc Anh, cuộc gọi chỉ giới hạn cho số nội địa và không thể gọi số không nội địa. Không sử dụng dịch vụ ngoài gói để tránh phát sinh phí và bị tạm ngưng dịch vụ. |
Mã gói: EOR APN: orange (User name: orange, Password: orange) Nhà mạng: Europe: Automatic Data reset: 00:00 France (UTC +1) |
Khu vực phủ sóng: Andorra, Azores, Åland Islands, Đức, Austria, Balearic Islands, Bỉ, Bulgaria, Canary Islands, Cyprus, Corfu, Crete, Cyclades, Croatia, Đan Mạch, Tây Ban Nha, Estonia, Faroe Islands, Phần Lan, Pháp, Gibraltar, Hy Lạp, Guernsey, Hungary, Ireland, Iceland, Ý, Jersey, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Madeira, Malta, Isle of Man, Na Uy, Hà Lan, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Cộng hòa Séc, Rhodes, Romania, Vương quốc Anh, San Marino, Sardinia, Sicily, Slovakia, Thụy Sĩ, Thụy Điển, Vatican City, Slovenia. |
Sim Châu Phi
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
Africa A | plus | Algeria, Tunisia, Ai Cập | Algeria: Orascom Algeria / Oreedo, Tunisia: Tunisie / Orange, Egypt: Etisalat | 00:00 UK (UTC +0) | |
Morocco | data.sim hoặc bicsapn | Ma-rốc | Maroc Telecom, Orange | 30 ngày, 10GB dữ liệu. | 24hr |
Sim đa quốc gia
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
AA | mobile | Trung Quốc | China Unicom, China Telecom | 00:00 (UTC+8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Hồng Kông | CSL | ||||
Ma Cao | CTM | ||||
Singapore | Singtel | ||||
Malaysia | Maxis | ||||
Thailand | AIS, DTAC | ||||
Indonesia | Telkomsel | ||||
Việt Nam | Mobifone, Vietnamobile, | ||||
Philippines | Globe | ||||
Nhật Bản | KDDI, SoftBank | ||||
Hàn Quốc | SKT, KT | ||||
MA | mobile | Úc | Telstra, Optus | 00:00 (UTC +8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Ma Cao | CTM | ||||
Pakistan | Telenor | ||||
Dominica | Orange | ||||
Nga | MTS | ||||
Philippines | Globe | ||||
Hàn Quốc | SKT, KT | ||||
Campuchia | Smart, Metfone | ||||
Kuwait | VIVA Kuwait | ||||
Malaysia | Maxis, Digi | ||||
Hoa Kỳ | T-Mobile | ||||
Nigeria | Glo Mobile Limited | ||||
Nhật Bản | SoftBank, KDDI | ||||
Sri Lanka | Etisalat Lanka, Hutchison Telecom | ||||
Đài Loan | Chunghwa Telecom | ||||
Thái Lan | DTAC, AIS | ||||
Thổ Nhĩ Kỳ | Turkcell | ||||
Hồng Kông | HKT | ||||
Singapore | Singtel, Starhub | ||||
New Zealand | TNZ, 2Degrees | ||||
Israel | Pelephon, Partner | ||||
Ấn Độ | Bharti Airtel, Vodafone | ||||
Indonesia | Telkomsel | ||||
Việt Nam | Mobifone | ||||
Trung Quốc | China Unicom, China Telecom |
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
MB Multi-region B |
mobile | Đài Loan | Chunghwa Telecom | 00:00 (UTC +8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Úc | Telstra, Optus | ||||
Hồng Kông | HKT | ||||
Ma Cao | CTM | ||||
Singapore | Singtel, Starhub | ||||
Malaysia | Maxis, Digi | ||||
Thái Lan | DTAC, AIS | ||||
Việt Nam | Mobifone | ||||
Indonesia | Telkomsel, Excelcomindo Indonesia | ||||
New Zealand | Spark | ||||
Trung Quốc | China Unicom | ||||
Sri Lanka | Etisalat Lanka, Hutchison Telecom | ||||
Israel | Pelephone Communications, Partner | ||||
Ấn Độ | Bharti Airtel, Vodafone | ||||
Thổ Nhĩ Kỳ | Turkcell | ||||
Nhật Bản | SoftBank, KDDI | ||||
Kuwait | VIVA Kuwait | ||||
Hàn Quốc | SKT | ||||
Dominica | Orange | ||||
Áo | Orange Austria | ||||
Đan Mạch | HI3G Access AB, Telia | ||||
Ireland | Hutchison 3G Ireland Ltd, Telefonica O2 Ireland | ||||
Ý | Wind | ||||
Thụy Điển | Hutchison 3G Sweden, TeliaSonera Mobile Networks AB | ||||
Vương quốc Anh | Hutchison 3G UK, Everything Everywhere | ||||
Bồ Đào Nha | TMN, NOS Comunicacoes S.A. | ||||
Hoa Kỳ | AT&T, Verizon Wireless, T-Mobile | ||||
Phần Lan | TeliaSonera | ||||
Croatia | Tele2 | ||||
Hà Lan | KPN | ||||
Canada | Bell, Telus, Rogers | ||||
Nigeria | Airtel, Glo Mobile Limited | ||||
Cộng hòa Séc | Telefonica Czech Republic a.s | ||||
Bulgaria | Telenor | ||||
Estonia | Telia | ||||
Latvia | LMT | ||||
Lithuania | Omnitel | ||||
Na Uy | TeliaSonera, Network Norway | ||||
Ả Rập Saudi | Etihad | ||||
Philippines | Smart, Globe | ||||
Nga | Vimpelcom, MTS | ||||
Ukraine | KyivStar | ||||
Uzbekistan | Unitel LLC UZB | ||||
Ai Cập | MobiNil | ||||
Ghana | Ghana Telecommunications Co. L | ||||
Đức | E-Plus, O2 | ||||
Tây Ban Nha | Telefonica | ||||
Ba Lan | PTK Centertel | ||||
Romania | Orange Romania SA. | ||||
Thụy Sĩ | Swisscom | ||||
Campuchia | CamGSM, Hello Axiata, Latelz | ||||
Pakistan | Mobilink, Telenor | ||||
Bỉ | Belgacom |
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
MC Multi-region C |
mobile | Afghanistan | MTN Afghanistan | 00:00 (UTC +8) ~ 23:00 (Việt Nam) | |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | Etisalat | ||||
Ai Cập | MobiNil | ||||
Ireland | Hutchison, O2 | ||||
Estonia | Telia | ||||
Áo | Orange Austria, A1 Telekom Austria AG | ||||
Úc | Telstra, Optus | ||||
Ma Cao | CTM | ||||
Pakistan | Telenor, Mobilink | ||||
Belarus | FE VELCOM | ||||
Bulgaria | Telenor | ||||
Bỉ | Belgacom | ||||
Iceland | Nova ehf | ||||
Ba Lan | PTK Centertel | ||||
Đan Mạch | HI3G Access AB, Telia | ||||
Đức | E-Plus, O2 | ||||
Dominica | Orange, Claro | ||||
Nga | MTS, Vimpelcom | ||||
Ecuador | OTECEL | ||||
Pháp | Orange | ||||
Philippines | Globe, Smart | ||||
Phần Lan | TeliaSonera | ||||
Congo | AIRTEL Congo SA | ||||
Georgia | Geocell Georgia | ||||
Guam | IT & E | ||||
Kazakhstan | NEO | ||||
Hàn Quốc | SKT | ||||
Hà Lan | KPN | ||||
Canada | Bell & Telus, Rogers | ||||
Ghana | Ghana Telecommunications Co. L | ||||
Campuchia | Hello Axiata, Latelz, CamGSM | ||||
Cộng hòa Séc | Telefonica Czech Republic a.s. | ||||
Kuwait | VIVA Kuwait | ||||
Croatia | Tele2 | ||||
Kenya | Airtel, Safaricom Limited | ||||
Latvia | LMT | ||||
Lithuania | Omnitel | ||||
Liechtenstein | Telecom FL | ||||
Luxembourg | TANGO | ||||
Romania | Orange Romania SA. | ||||
Madagascar | Airtel | ||||
Malawi | Celtel Malawi | ||||
Malaysia | Maxis, Digi | ||||
Macedonia | VIP Operator | ||||
Hoa Kỳ | Verizon, AT&T, T-Mobile | ||||
Mông Cổ | Unitel | ||||
Peru | Telefonica | ||||
Mexico | Telcel, Telefonica Moviles | ||||
Nam Phi | MTN South Africa | ||||
Niger | Airtel | ||||
Nigeria | Glo Mobile Limited, Airtel | ||||
Na Uy | TeliaSonera, Network Norway | ||||
Bồ Đào Nha | TMN, NOS | ||||
Nhật Bản | SoftBank, KDDI | ||||
Thụy Điển | Hutchison 3G Sweden, TeliaSonera Mobile Networks AB | ||||
Thụy Sĩ | Swisscom | ||||
Saipan | IT & E | ||||
Serbia | Mobtel | ||||
Ả Rập Saudi | Etihad, Mobile Telecom | ||||
Sri Lanka | Etisalat, Hutchison | ||||
Slovakia | Si.mobil d.d. | ||||
Sudan | MTN | ||||
Đài Loan | Chunghwa Telecom | ||||
Thái Lan | AIS, DTAC | ||||
Tanzania | Airtel | ||||
Thổ Nhĩ Kỳ | Turkcell | ||||
Brunei | DST Communications Sdn Bhd DS | ||||
Uganda | Celtel Uganda | ||||
Ukraine | Kyivstar | ||||
Uruguay | Telefonica Uruguay | ||||
Uzbekistan | Unitel LLC UZB | ||||
Tây Ban Nha | Telefonica | ||||
Hy Lạp | COSMOTE | ||||
Hồng Kông | HKT | ||||
Singapore | Singtel, Starhub | ||||
New Zealand | Spark | ||||
Hungary | Yettel | ||||
Israel | Pelephone, Partner | ||||
Ý | Wind, Telecom Italia | ||||
Ấn Độ | Bharti Airtel, Vodafone | ||||
Indonesia | Telkomsel, Excelcomindo Indonesia | ||||
Vương quốc Anh | Hutchison 3G UK, EE | ||||
Việt Nam | Mobifone | ||||
Chile | Telefonica Moviles | ||||
Trung Quốc | China Unicom |
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
MG Multi-region G |
plus | Albania | Vodafone | 00:00 UK (UTC +0) | |
Ireland | Meteor Mobile, H3G | ||||
Estonia | Elisa, Tele2 | ||||
Áo | A1, T-Mobile | ||||
Bulgaria | Vivacom, Telenor (Yettel) | ||||
Bỉ | Telenet, ORANGE | ||||
Iceland | Vodafone, Nova | ||||
Ba Lan | Polkomtel (Plus) | ||||
Pakistan | Jazz | ||||
Đan Mạch | TDC, Telenor | ||||
Đức | O2, T-Mobile (Telekom.de), Vodafone | ||||
Pháp | Bouygues, Orange, SFR | ||||
Phần Lan | Elisa, DNA, Alcom | ||||
Kazakhstan | KaR Tel (beeline) | ||||
Hà Lan | KPN, Odido (T-Mobile) | ||||
Cộng hòa Séc | T-Mobile, O2 | ||||
Kyrgyzstan | Sky Mobile (Beeline KG) | ||||
Croatia | Tele2 (TM HR), Hrvatski (HT HR) | ||||
Latvia | Bite, Tele2 | ||||
Lithuania | Bite, Tele2 | ||||
Liechtenstein | Telecom Liechtenstein | ||||
Luxembourg | Orange, Tango | ||||
Romania | Orange, DIGI | ||||
Malta | Vodafone (Epic), Melita | ||||
Hoa Kỳ | AT&T, Verizon Wireless | ||||
Moldova | Orange | ||||
Na Uy | Telenor, Telia | ||||
Bồ Đào Nha | Optimus, TMN/MEO, Vodafone | ||||
Thụy Điển | Telenor, H3G (3 SE) | ||||
Thụy Sĩ | Sunrise, Salt | ||||
Síp | MTN, Primetel | ||||
Slovakia | O2, DT | ||||
Slovenia | Telemach, A1 | ||||
Thổ Nhĩ Kỳ | AVEA (Turk Telekom), Vodafone, Turkcell | ||||
Ukraine | KyivStar, MTS | ||||
Uzbekistan | Unitel (Beeline) | ||||
Tây Ban Nha | Movistar, Orange, Yoigo | ||||
Hy Lạp | Wind, Cosmote, Vodafone | ||||
Hungary | Telenor (Yettel), T-Mobile (Telekom) | ||||
Israel | Hot Mobile, Pelephone | ||||
Ý | Wind, Vodafone | ||||
Vương quốc Anh | O2, EE | ||||
Montenegro | MTEL | ||||
New Zealand | Vodafone | ||||
Tunisia | Tunisie, Orange | ||||
Kuwait | Zain | ||||
Armenia | Vivacell | ||||
Belarus | Unitary Velcom |
Mã gói | APN | Khu vực phủ sóng | Nhà mạng | Ghi chú | Data reset |
MH Multi-region H |
plus | Albania | Vodafone | 00:00 UK (UTC +0) | |
Ireland | Meteor Mobile, H3G | ||||
Estonia | Elisa, Tele2 | ||||
Áo | A1, T-Mobile | ||||
Bulgaria | Vivacom, Telenor (Yettel) | ||||
Bỉ | Telenet, ORANGE | ||||
Iceland | Vodafone, Nova | ||||
Ba Lan | Polkomtel (Plus) | ||||
Pakistan | Jazz | ||||
Đan Mạch | TDC, Telenor | ||||
Đức | O2, T-Mobile (Telekom.de), Vodafone | ||||
Pháp | Bouygues, Orange, SFR | ||||
Phần Lan | Elisa, DNA, Alcom | ||||
Kazakhstan | KaR Tel (beeline) | ||||
Hà Lan | KPN, Odido (T-mobile) | ||||
Cộng hòa Séc | T-Mobile, O2 | ||||
Kyrgyzstan | Sky Mobile (Beeline KG) | ||||
Croatia | Tele2 (TM HR), Hrvatski (HT HR) | ||||
Latvia | Bite, Tele2 | ||||
Lithuania | Bite, Tele2 | ||||
Liechtenstein | Telecom Liechtenstein | ||||
Luxembourg | Orange, Tango | ||||
Romania | Orange, DIGI | ||||
Malta | Vodafone (Epic), Melita | ||||
Hoa Kỳ | AT&T, Verizon Wireless | ||||
Moldova | Orange, Moldcell | ||||
Na Uy | Telenor, Telia | ||||
Bồ Đào Nha | Optimus, TMN/MEO, Vodafone | ||||
Thụy Điển | Telenor, H3G (3 SE) | ||||
Thụy Sĩ | Sunrise, Salt | ||||
Síp | MTN, Primetel | ||||
Slovakia | O2, DT | ||||
Slovenia | Telemach, A1 | ||||
Thổ Nhĩ Kỳ | AVEA (turk telekom), Vodafone, Turkcell | ||||
Ukraine | KyivStar, MTS | ||||
Uzbekistan | Unitel (beeline) | ||||
Tây Ban Nha | Movistar, Orange, Yoigo | ||||
Hy Lạp | Wind, Cosmote, Vodafone | ||||
Hungary | Telenor (Yettel), T-Mobile (Telekom) | ||||
Israel | Hot Mobile, Pelephone | ||||
Ý | Wind, Vodafone | ||||
Vương quốc Anh | O2, EE | ||||
Montenegro | MTEL | ||||
New Zealand | Vodafone | ||||
Tunisia | Tunisie, Orange | ||||
Kuwait | Zain | ||||
Armenia | Vivacell (MTS) | ||||
Belarus | Unitary Velcom | ||||
Sri Lanka | Mobitel | ||||
Ấn Độ | Idea, Vodafone | ||||
Georgia | Geocell, Mobitel (Beeline) | ||||
Quần đảo Faroe | Vodafone | ||||
Algeria | Orascom (djezzy) | ||||
Úc | Vodafone | ||||
Bài viết liên quanĐăng nhập |